Từ điển Thiều Chửu
洫 - hức
① Câu hức 溝洫 ngòi, ngòi nước trong cánh đồng. ||② Thành trì. ||③ Kè, cửa chắn nước. ||④ Vơi. ||⑤ Lạm.

Từ điển Trần Văn Chánh
洫 - hức
(văn) ① Hào, rãnh, mương: 溝洫 Ngòi nước (trong cánh đồng); ② Kè, cửa chắn nước; ③ Thành trì; ④ Vơi; ⑤ Lạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
洫 - hức
Lạch nước dẫn nước trong cánh đồng — Rãnh nước sâu phía ngoài chân thành, để cản giặc — Ngòi nước nhỏ — Hư hỏng.